Bạn muốn biết tên mình theo tiếng Nhật Bản là gì ? Hãy dựa theo bảng này để tìm ra cái tên “độc đáo” của bạn nhé :
A- ka
B- tu
C- mi
D- te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin
N- to
O-mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T-chi
U- do
V- ru
W-mei
X- na
Y- fu
Z- zi
Vậy ví dụ bạn tên Lê Hoàng nhé : L = ta, Ê = ku -> Lê = Taku ; H = ri, O = mo, A = ka, N = to, G = ji -> Hoàng = Rimokatoji
Ặc.ặc..vậy thì cái tên Nhật của bác Lê Hoàng đạo diễn nhà ta sẽ là : Rimokatoji Taku nhé [ đọc ngược tên trước họ ]
Những bạn đang bon tẩu giang hồ võ lâm truyền kỳ thì tha hồ dịch tên mình thành tiếng Tàu nhé :
Các huynh đệ tỉ muội ngày xưa thường hay đặt tên con dựa theo ngày tháng năm sinh. Thử coi, nếu các bạn đang sống trong thời kỳ đó thì tên của bạn sẽ là gì?
Bắt đầu nhé:
Họ là số cuối cùng của bạn trong năm sinh. Ví dụ 1981 => họ của bạn là Đường.
0 : Liễu
1 : Đường
2 : Nhan
3 : Âu Dương
4 : Diệp
5 : Đông Phương
6 : Đỗ
7 : Lăng
8 : Hoa
9 : Mạc
Tháng sinh của bạn chính là Tên Đệm. Ví dụ tháng 07 => tên đệm bạn là Ngọc
1 : Lam
2 : Thiên
3 : Bích
4 : Vô
5 : Song
6 : Ngân
7 : Ngọc
8 : Kỳ
9 : Trúc
10: ko có tên đệm
11 : Y
12 : Nhược
Cuối cùng ngày sinh của bạn chính là Tên. Ví dụ ngày 23 => Tên bạn là Phong
1 : Lam
2 : Nguyệt
3 : Tuyết
4 : Thần
5 : Ninh
6 : Bình
7 : Lạc
8 : Doanh
9 : Thu
10 : Khuê
11 : Ca
12 : Thiên
13 : Tâm
14 : Hàn
15 : Y
16 : Điểm
17 : Song
18 : Dung
19 : Như
20 : Huệ
21 : Đình
22 : Giai
23 : Phong
24 : Tuyên
25 : Tư
26 : Vy
27 : Nhi
28 : Vân
29 : Giang
30 : Phi
31 : Phúc
Vậy, nếu bạn sinh ngày 23/07/1981 thì tên bạn là Đường Ngọc Phong nhé !!!
Còn đây sẽ giành cho Tiếng Lào [ cách tra cũng tương tự tiếng Tàu nhé:
Họ: số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn.
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt (họ kép)
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Tên Đệm: Chính là tháng sinh của bạn
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn (cái này nghe quen quen)
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên: Ngày sinh của bạn quyết định tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
31: Lít