@HHuy :Tiếng Anh của mình không được tốt lắm
tra từ điển liên tục
) .Nhưng túm lại là thế này :
0 tornado : Lốc xoáy
1 tropical storm : Giông nhiệt đới
2 hurricane :Bão
3 severe thunderstorms Sấm rải rác
4 thunderstorms :Giông và sấm
5 mixed rain and snow :Mưa và tuyết
6 mixed rain and sleet :Mưa và tuyết cùng một lúc
7 mixed snow and sleet : Mưa tuyết
8 freezing drizzle :Mưa bụi đóng băng(Trời ẩm ướt và đóng băng ở các nươc ôn đới)
9 drizzle :Mưa bụi
10 freezing rain
11 showers (night) - Light rain showers :Mưa rào
12 showers :Mưa rào
13 snow flurries :
14 light snow showers :Mưa tuyết nhẹ
15 blowing snow :Tuyết rơi dày
16 snow :Tuyết
17 hail
18 sleet
19 dust
20 foggy,mist :Mây mù
21 haze :Sương mù
22 smoky :Khói
23 blustery :Bụi
24 windy :Gió
25 cold :Giá lạnh
26 cloudy :Mây
27 mostly cloudy (night) :Nhiều mây buổi tối
28 mostly cloudy (day) :Nhiều mây buổi sáng
29 partly cloudy (night) :Ít mây buổi tối
30 partly cloudy (day) :Ít mây buổi sáng
31 clear (night) :Trới Quang đãng buổi tối
32 sunny :Ngày nắng
33 fair (night) :Đẹp trời buổi tối
34 fair (day) : Đẹp trời buổi sáng
35 mixed rain and hail :Mưa đá
36 hot : Trời nóng
37 isolated thunderstorms :Giông rải rác ban ngày
38 scattered thunderstorms :Giông sấm
39 scattered thunderstorms :Giông sấm
40 scattered showers
41 heavy snow :Tuyết dày
42 scattered snow showers
43 heavy snow :Tuyết dày
44 partly cloudy :Tuyết nhẹ
45 thundershowers
46 snow showers :Mưa tuyết
47 isolated thundershowers :Giông rải rác ban đêm
Đại để là như thế .Có nhiều cái về ngôn ngữ thì khác nhưng thể hiện thì như nhau.Tại sao vậy ? Là vì trên thế giới có rất nhiều vùng thời tiết và ngôn ngữ về thời tiết mỗi vùng lại khác nhau. Và kênh thời tiết Weather Channel quy định ngôn ngữ và các icon sẽ thể hiện thời tiết cho mỗi vùng.Như mấy bài trước tôi đã dẫn đường link để kiểm tra đó. Trong dịch thuật có điều gì sai sót thì xin bỏ quá cho